Chi Tiết Sản Phẩm
MÁY QUANG PHỔ HUỲNH QUANG TIA X
MÁY QUANG PHỔ HUỲNH QUANG TIA X
Giới thiệu:
- Là dòng máy quang phổ huỳnh quang tia X nhỏ gọn, thời gian phân tích nhanh, không phá hủy, không yêu cầu chuẩn bị mẫu phức tạp.
- Dễ dàng mang đi phân tích tại hiện trường
- Là thiết bị xách tay, tuy nhiên S-Mobile có công suất lớn (Điện áp cực đại 50kV, công suất 50W), điều này giúp cho máy có độ nhạy cao, phân tích chính xác như thiết bị đặt tại phòng thí nghiệm
- Có 4 phiên bản khác nhau:
+ SDD: Là phiên bản tùy chọn thêm với loại bộ thu tín hiệu SD (Silicon Drift Detector). Bộ thu này tốc độ đếm cao, độ phân dải thấp 125eV, thời gian phản hồi nhanh, giảm thời gian phân tích
+ SDD LE: là phiên bản tùy chọn thêm với bộ thu tín hiệu SD cửa sổ siêu mỏng, phù hợp để phân tích các nguyên tố nhẹ
+ ULS: Phù hợp để phân tích hàm lượng lưu huỳnh rất thấp, đáp ứng các phương pháp (tiêu chuẩn): D4294, ISO 20847, ISO 8754, ISO 13032 và IP 531. Thiết bị cũng đáp ứng tiêu chuẩn: ASTM D7220, ASTM D7039, ISO 20846, ISO 20884, và ISO 13032; ASTM D7751, ASTM D6481
+ PD: Là phiên bản sử dụng bộ thu tín hiệu Pin Diode (Pin Diode Detector). Là loại cơ bản, tin cậy, làm mát bằng điện, độ phân dải cỡ 150eV
Thông số kỹ thuật:
Phiên bản |
S-Mobile PD |
S-Mobile SDD |
Khả năng phân tích |
||
Dải phân tích |
11Na – 100Fm |
9F – 100Fm hoặc 6C – 100Fm |
Dải nồng độ |
Ppm – 100% |
Vài ppm – 100% |
Bộ phát tia X |
||
Nguồn phát tia X |
50kV, 50W |
|
Kiểu kích thích |
Trực tiếp với 3 bộ lọc lựa chọn bằng tay |
|
Độ ổn định |
Độ chính xác 0,1% tại điều kiện nhiệt độ xung quanh |
|
Thu tín hiệu huỳnh quang tia X |
||
Bộ thu tín hiệu |
PIN diode, làm mát bằng nhiệt điện |
Silicon Drift Detector (SDD) |
Độ phân dải (FWHM) |
155 eV ± 10eV tại 5.9 keV |
125eV ± 5eV |
Loại cửa sổ |
Be |
Be/Cửa sổ siêu mỏng tối ưu |
Đặc điểm chung |
||
Vị trí đặt mẫu |
1 vị trí |
|
Môi trường phân tích |
Không khí / Heli |
|
Nguồn cấp |
110-230VAC 50/60Hz |
|
Xử lý xung |
Bộ phân tích kỹ thuật số đa kênh (DPP) |
|
Kích thước hệ thống (D x R x C), cm |
Net: 46 x 44 x 34; Đóng gói: 75 x 75 x 65 |
|
Khối lượng |
Net: 25kg; Đóng gói: 60kg |
|
Kích thước buồng mẫu |
121x112x45mm, H = 3cm |
|
Máy tính |
Máy tính tích hợp sẵn |
|
Phần mềm |
Gói phần mêm nEXt, chạy trên hệ điều hành Windows |
|
Điều khiển |
Tự động điều khiển sự kích thích, thu nhận và xử lý kết quả |
|
Xử lý phổ |
Tự động bỏ nền và peak Escape. Tự động tách peak, đồ họa |
|
Thuật toán phân tích định lượng |
Hồi quy đa nguyên tố với hiệu chỉnh giữa các nguyên tố (6 kiểu có sẵn) |
|
Báo cáo |
Có thể túy biến theo khách hàng để in ra hoặc chuyển sang bảng kết quả |
|
Easy nEXt |
Phần mềm vận hành đơn giản, phương pháp đánh giá OK/NG dễ dàng |
|
Vận hành di động |
||
Nguồn cấp |
Bộ chuyển đổi (tùy chọn thêm) vận hành từ nguồn 12V của xe ô tô |
|
Bộ bảo vệ |
Bộ hấp thụ sốc khi vận chuyển (tùy chọn thêm) |
|
Các tùy chọn thêm khác |
Bộ lọc Heli, xe đẩy lưu động, pin ngoài và bộ sạc |
|
Heli |
Tùy chọn thêm chai khí Heli có thể tháo rời |