Chi Tiết Sản Phẩm

MÁY SĂC KÝ LỎNG CAO ÁP

MÁY SĂC KÝ LỎNG CAO ÁP

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao

Hãng sản xuất : Schambeck SFD GmbH - Đức 

  • Hệ thống sắc ký lỏng HPLC Schembeck có thể kết nối sử dụng đồng bộ với nhiều loại đầu dò (detector) như: đầu dò khúc xạ RI, đầu dò UV/Vis, đầu do PDA phổ 03 chiều, đầu dò huỳnh quang FL, đầu dò điện hóa, đầu dò tán xạ bay hơi (ELSD).
  • Máy sắc ký lỏng HPLC Schembeck đáp ứng tiêu chuẩn: ISO 9001 Certified, CE-marked, JAS-ANZ
  • Phần mềm điều khiển Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.

Bơm dung môi 04 kênh

Model: S9425

  • Bơm S9425 là hệ bơm đơn, phân phối dung môi HPLC linh hoạt và mạnh mẽ. Hệ có sẵn bơm đẳng dòng và bơm Gradient áp suất thấp 04 kênh dung môi với lựa chọn thêm bộ khử khí tích hợp.
  • Bơm S9425 có màn hình LCD hiển thị thông tin trạng thái hiện tại. Có thể thao tác bàn phím để điều chỉnh cài đặt thiết bị và vận hành hoàn toàn thiết bị ở chế độ độc lập mà không cần máy tính.
  • Phiên bản Gradient áp suất thấp 04 kênh dung môi. Vận hành dễ dàng, kiểm soát áp suất, tốc độ dòng. Với lựa chọn thêm bộ khử khí, giúp tăng khả năng loại bỏ bọt khí trong quá trình trộn.
  • Kiểu bơm S9425: Loại piston đơn.
  • Chế độ điều khiển: áp suất không đổi; lưu lượng không đổi.
  • Với hai đầu đơn xung thấp và phân phối tỷ lệ chính xác. S9425 được trang bị cho các ứng dụng khác nhau:Vật liệu chế tạo: Thép không gỉ, Nhựa sinh học sợi carbon (PEEK), Titanium hoặc yêu cầu.
    • Analytical Pumphead: Tốc độ dòng tối đa 10.000 ml/phút
    • Micro Pumphead: Tốc độ dòng tối đa 4.000 ml/phút
    • Semi-Preparative Pumphead: Tốc độ dòng tối đa 40.000 ml/phút
  • Số kênh dung môi: 04 kênh
  • Thông tin gradient: valve cho điều khiển trộn 04 kênh dung môi.
  • Tốc độ dòngĐộ chính xác các thành phần dung môi: <0.1%RSD ở 1.000 ml/phút
    • Micro: 0.001 – 4.000 ml/phút
    • Analytical: 0.001 – 10.000 ml/phút
    • Semi-Preparative: 0.001 – 40.000 ml/phút
  • Độ đúng tốc độ dòng: ≤±1 % tại 1.000 mL/phút
  • Áp suất tối đa: 40Mpa (6000psi)
  • Kết nối: RS232
  • Kích thước (WxHxD): 310 x 165 x 478mm
  • Điện thế: 100-250VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế
  • Tần số: 47 – 63Hz
  • Công suất: 20W
  • Khối lượng: 70kg
  • Lựa chọn thêm:
    • Bộ trộn Gradient: Bộ trộn cho phép thay đổi thể tich buồng trộn và tích hợp khuấy từ. Việc thay đổi thể tích trộn giúp tăng hiệu suất trộn.
    • Bộ “Active Piston backflushing” (lựa chọn thêm): Việc chủ động xả pistong sau mỗi vòng bơm giúp ngăn chặn khả năng đóng muối của dung môi Đệm. Active Piston backflushing hoạt động tích hơp mà không cần bất kỳ bất kỳ phụ trợ nào như bơm phụ hoặc một đọng cơ nhỏ phụ trợ. Đồng thời giúp giảm thời gian chết của bơm tới mức tối đa.
    • Bơm chân không: Bơm là một máy bơm màng sử dụng màng Teflon tiên tiến để có khả năng tương thích hóa học cao nhất và tuổi thọ cao. Màng Teflon cụ thể được phát triển cho các biến dạng tần số cao để đạt được tuổi thọ tuyệt dài vì khả năng vỡ được giảm đi nhiều
    • Buồng chân không: Bốn buồng chân không là các buồng có thể tích nhỏ, hiệu suất cao sử dụng vật liệu Teflon AF® tiên tiến. Đường kính bên trong và cường độ thành của mao quản Teflon AF® được sử dụng trong các buồng này được tối ưu hóa để đạt hiệu quả tốt nhất với thể tích nhỏ. Teflon AF® tương thích hóa học như Teflon thông thường, nhưng có tốc độ khuếch tán khí cao hơn nhiều, giúp mao quản hiệu quả hơn 1000 lần

Bộ khử khí chân không Vacuum Degasser

Model: S8515

  • Số kênh: 4 kênh
  • Thể tích trong/ kênh: < 500 ul/ kênh
  • Đường kính trong ống Teflon AF®: 1mm
  • Khả năng khử khí: < 20% khí hoàn tan trong dung môi ở 1ml/phút (Xác định bằng phương pháp thực nghiệm: Làm giàu O2 trong dung môi, kiểm tra lại lượng O2 sau khi qua S8515 bằng máy đo Oxy đẻ xác định O2)
  • Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Teflon AF® (Tăng khả năng khuếch tán khí hơn Teflon AF gấp 1000 lần)
  • Kết nối: RS232
  • Kích thước: 125 X 167 X 270mm (WxHxD)
  • Điện thế: 100-250VAC, ±10%, tự động chọn điện thế
  • Tần số dòng điện: 47 – 63Hz,
  • Công suất tiêu thụ: 20W
  • Khối lượng: 3.2kg

Lò cột

Model: S5120

  • Dải nhiệt độ: nhiệt độ phòng + 5°C - 150 °C
  • Lựa chọn thêm: bộ làm lạnh 4°C – 100°C
  • Độ chính xác nhiệt độ: ±0.1°C
  • Chương trình nhiệt độ: 10 chương trình
  • Chức năng chuyển cột (lựa chọn thêm): tự động với tối đa 01 van 06 cổng; khi lắp 02 cột cho chuyển van, chiều dài cột tối đa: 250mm và chứa tối đa 03 cột (lựa chọn thêm)
  • Giao diện kết nối: RS232
  • Kích thước (WxHxD): 183 x 562 x 271mm
  • Điện thế: 100-250VAC, tự động lựa chọn điện thế
  • Tần số: 47 – 63Hz

Bộ lấy mẫu tự động 120 mẫu

Model: S6300

  • Điều khiển hoàn toàn bằng phần mềm máy tính
  • Dải nhiệt độ làm việc: 10 - 40°C
  • Dải nhiệt độ bảo quản: -25 ~ 60˚C
  • Độ ẩm: 20 - 80% RH
  • Nguồn cấp: 100 – 250V (47 - 63Hz)
  • Kích thước: 310 x 210 x 478mm (W x H x D)
  • Khối lượng: 7.0 kg
  • Khả năng chứa được:Thể tích loop: 10µl
    • 120 vị trí cho lọ 1.5ml
    • Cho đĩa microtiter plates với 192 giếng
  • Thể tích syringe: 0.1 – 999.9µl
  • Phát hiện lọ và khay với cảm biến tích hợp
  • Sai số tiêm: < 0.5% với loop 10µl
  • Khả năng tuyến tính: Hệ số tương quan >0.999
  • Chương trình rửa: < 0.5% nhiều nền
  • Chức năng làm lạnh mẫu (lựa chọn thêm và được cài đặt tại nhà máy sản xuất): 4°C – 60°C
  • Nhận diện mẫu XYZ: Xác định vị trí chính xác vial mẫu, các trụ cánh tay, vòng bi với thiết kế tự bôi trơn. Tăng thời gian sử dụng và giảm chi phí bảo trì
  • Kim tiêm kép: Thiết kế kim kép tránh tắc nghẽn hệ thống do các hạt vách ngăn được bơm vào hệ thống. Kim thông xuyên qua vách ngăn trước khi kim tiêm di chuyển vào lọ mẫu. Nên có thể sử dụng nắp lọ hoặc lọ nhựa có độ cứng hơn mà không gặp vấn đề gì
  • Rửa kim tiêm: rửa trong và ngoài kim tiêm, chương trình hóa bởi người dùng

Đầu dò UVVIS với bước sóng đôi

Model: S4245

  • Dải bước sóng: 190-900 nm
  • Công nghệ phát hiện với bước sóng đôi
  • Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 50Hz
  • Nguồn sáng: Đèn Deuterium, đèn vonfram
  • Độ chính xác bước sóng: ±2 nm
  • Độ đúng bước sóng: ±0.2nm
  • Độ tuyến tính: >2.0 AU
  • Độ nhiễu: ± 1 x 10-5 AU, 240nm, cell khô
  • Độ trôi: < 2 x 10-4 AU/h
  • Thiết kế của cell đo “Flow Cell”: kiểu hình nón (cone type)
  • Chiều dài cell đo: 10 mm
  • Thể tích cell đo mẫu: 7.9 uL
  • Vật liệu: Thép không gỉ/PEEK
  • Tín hiệu đầu ra: Lựa chọn qua phần mềm: năng lượng hấp thụ, năng lượng mẫu; năng lượng tham chiếu.
  • Có chức nắng Scan bước sóng (lựa chọn thêm)
  • Giao tiếp: RS232
  • Chẩn đoán nguồn điện với hệ quang và chuẩn đoán theo chu kỳ của hệ thống điện thiết bị.
  • Kích thước (WxHxD): 310 x 165 x 478mm
  • Điện thế: 100-250VACtự động lựa chọn điện thế
  • Tần số: 47 – 63Hz
  • Công suất tiêu thụ: 100W

Đầu dò đo chỉ số khúc xạ RI

Model: RI2000

  • Ứng dụng đo các thành phần mẫu không hấp thu quang trong vùng UV/Vis, bao gồm: mẫu rượu, đường, acid béo, polyme và các hợp chất hydrocacbon khác ...
  • Phương pháp phát hiện: Deflection
  • Dải khúc xạ RI: 1.00 to 1.75 RIU
  • Tốc độ dòng: 0.2 ~ 3.0 ml/phút
  • Độ trôi:
  • Khoảng tuyến tính: 0 - 1000 µRIU
  • Noise: ≤5 x 10-9 RIU
  • Tín hiệu đầu ra: ± 0.1V
  • Tín hiệu đầu vào: ± 10mV/100mV/1V
  • Tế bào phân tich: Góc 45 độ
  • Thể tích Cell: 9 μl
  • Áp suất cell: 6 bar (0.6Mpa)
  • Volume into cell: 24 μl
  • Nhiệt độ điều khiển: 35℃~ 55℃
  • Giao diện: RS-232C
  • Tốc độ ghi dữ liệu: 1 Hz, 2 Hz, 5 Hz, 10 Hz
  • Tín hiệu kỹ thuật số đầu ra: Purge, Autozero, Start, Marker
  • Kích thước: 220 X 155 X 350mm (width X height X depth)
  • Nguồn cấp: 220- 240VAC. 50/60 Hz.50VA
  • Khối lượng: 12 kg

Phần mềm điều khiển hệ thống

Model: Clarity software

  • Phần mềm Clarity GPC điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký HPLC Scahmbeck. Thu nhận dữ liệu, phân tích sắc ký đồ HPLC và báo cáo kết quả.
  • Phần mềm điều khiển Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện RS232.
  • Hiển thị đồng thời không giới hạn sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
  • Có thể thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống máy sắc ký HPLC Schambeck độc lập, mỗi hệ có thể có đến 12 detector.
  • Tích hợp tính năng sửa đổi sắc ký đồ HPLC bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
  • Hiệu chuẩn Peak của phần mềm máy sắc ký HPLC Schambeck: Phương pháp nội chuẩn / ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
  • Dữ liệu báo cáo có thể trình bày theo các kiễu mẫu có sẵn để in ấn hay trích xuất ra các định dạng khác để xử lý thêm.
  • Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11 của phần mềm máy sắc ký HPLC Schambeck: Tạo mỗi người dùng một tài khoản với mật khẩu, các chương trình và thông số chạy máy HPLC riêng
  • Ghi lại các thao tác trên mỗi tập dữ liệu hay trực tiếp trên mỗi sắc ký đồ
  • Mỗi sắc ký đồ có thể được ký bằng chữ ký điện tử của mỗi người dùng hay chữ ký được chứng thực